Hướng dẫn mount ổ đĩa 4TB vào máy chủ Linux

Thông thường các quản trị viên Linux sử dụng lệnh để tạo phân vùng bằng fdisk, đây có lẽ là công cụ được sử dụng nhiều nhất để phân vùng đĩa.

Nhưng hiện tại yêu cầu đĩa quá cao, đôi khi cần phân vùng lớn hơn 2 TB và không may là fdisk không thể tạo phân vùng lớn hơn 2 TB

Giải pháp ở đây là dùng parted, thực hiện như sau:

Xin lưu ý: Mọi trách nhiệm về dữ liệu khi thao tác theo hướng dẫn này chúng tôi không chịu trách nhiệm, bài viết hướng dẫn trên disk mới, hoàn toàn không có dữ liệu hoặc dữ liệu không cần thiết, có thể format bình thường.

Xác định phân vùng

#fdisk -l /dev/sdb

Disk /dev/sdb: 4398.0 GB, 4398046511104 bytes, 8589934592 sectors
Units = sectors of 1 * 512 = 512 bytes
Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes
I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes
Disk /dev/sdb doesn’t contain a valid partition table

Thực hiện tạo phân vùng với parted

#parted /dev/sdb

GNU Parted 2.3
Using /dev/sdb
Welcome to GNU Parted! Type ‘help’ to view a list of commands.
(parted)

Tạo disk label tên GPT:

(parted) mklabel gpt 

Chọn yes để tiếp tục:

Warning: The existing disk label on /dev/sdb will be destroyed and all data on this disk will be lost. Do you want to continue?
Yes/No? yes
(parted)

Chọn đơn vị TB:

(parted) unit TB

Tiếp tục khai báo phân vùng 4TB

(parted) mkpart primary 0 4

In kết quả:

(parted) print

Model: ATA ST33000651AS (scsi)
Disk /dev/sdb: 4.00TB
Sector size (logical/physical): 512B/512B
Partition Table: gpt

Number Start End Size File system Name Flags
1 0.00TB 4.00TB 4.00TB ext4 primary

(parted) quit

Dùng mkfs.ext4 để format

#mkfs.ext4 /dev/sdb1

Mount ổ đĩa vào thư mục liên quan

# mkdir /data
# mount /dev/sdb1 /data

Tìm UID của các đĩa đĩa

#blkid

/dev/sdc1: UUID=”a23dbdef-d18d-4626-b47c-ca61de1511d2″ TYPE=”ext4″
/dev/sdb1: UUID=”dbe4e780-044c-4e37-a411-04e5390ad938” TYPE=”ext4″

Thao tác add vào fstab và save lại để khi reboot không bị mất phân vùng

#vi /etc/fstab

UUID=dbe4e780-044c-4e37-a411-04e5390ad938 /data ext4 defaults 0 0

Kiểm tra lần cuối

root@pavietnamcom ~]# df -h
Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on
/dev/sda3 101G 84G 13G 88% /
tmpfs 16G 8.0K 16G 1% /dev/shm
/dev/sda1 477M 130M 322M 29% /boot
/dev/sdb1 3.6T 67M 3.6T 1% /data
/dev/sdd1 7.2T 1.3T 5.6T 19% /backup

Related posts

How to change SSH Default Port in CentOS 8

The SnapAPI kernel module is not loaded for the kernel

Create Local Yum Repository from ISO in Rocky Linux 9